🔍
Search:
KHÁNG CỰ
🌟
KHÁNG CỰ
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
순순히 따르지 않고 맞서서 대들거나 반대하다.
1
KHÁNG CỰ:
Không tuân theo hoàn toàn mà đối đầu rồi cãi lại hoặc phản đối.
-
Danh từ
-
1
순순히 따르지 않고 맞서서 대들거나 반대함.
1
SỰ KHÁNG CỰ:
Việc không tuân theo hoàn toàn mà đối đầu rồi cãi lại hoặc phản đối.
-
Động từ
-
1
어떤 힘이나 조건에 굽히지 않고 거역하거나 견디다.
1
CHỐNG CỰ, KHÁNG CỰ:
Không chịu khuất phục và chống lại hoặc chịu đựng trước sức mạnh hay hoàn cảnh nào đó.
-
Động từ
-
1
맞서 싸우다.
1
ĐỐI KHÁNG, ĐẤU TRANH, KHÁNG CỰ:
Đối đầu và chiến đấu.
-
☆
Danh từ
-
1
어떤 힘이나 조건에 굽히지 않고 거역하거나 견딤.
1
SỨC CHỐNG CỰ, SỨC KHÁNG CỰ:
Việc không chịu khuất phục và chống lại hoặc chịu đựng trước sức mạnh hay hoàn cảnh nào đó.
-
3
물체의 운동 방향과 반대 방향으로 작용하는 힘.
3
SỰ CẢN:
Lực tác dụng theo chiều ngược lại với phương hướng chuyển động của vật thể.
-
Danh từ
-
1
저항하지 않음.
1
SỰ KHÔNG KHÁNG CỰ, SỰ KHÔNG CHỐNG CỰ:
Việc không chống lại.
-
Danh từ
-
1
맞서 싸움.
1
SỰ ĐỐI KHÁNG, SỰ ĐẤU TRANH, SỰ KHÁNG CỰ:
Việc đối đầu và chiến đấu.
-
Danh từ
-
1
적에 맞서 싸움.
1
SỰ KHÁNG CHIẾN, SỰ KHÁNG CỰ, SỰ ĐẤU TRANH:
Sự đối đầu và chống lại quân địch.
-
☆
Danh từ
-
1
지지 않으려고 맞서서 버팀.
1
SỰ CHỐNG ĐỐI, SỰ KHÁNG CỰ, SỰ CHỐNG CỰ:
Việc chịu đựng và đối đầu để không bị thua.
-
2
서로 맞서서 승부를 겨룸.
2
SỰ SO TÀI, SỰ TRANH ĐUA, SỰ THI ĐẤU:
Việc đối đầu với nhau để tranh thắng bại.
🌟
KHÁNG CỰ
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
서로 맞서서 버팀.
1.
SỰ CHẠM TRÁN, SỰ ĐƯƠNG ĐẦU, SỰ ĐỐI ĐẦU:
Việc đối đầu và kháng cự với nhau.
-
☆
Danh từ
-
1.
뛰어난 힘이나 능력으로 상대방을 눌러 꼼짝 못하게 함.
1.
SỰ ÁP ĐẢO:
Việc chèn ép cho đối phương không thể kháng cự bằng sức mạnh hay năng lực vượt trội.